Thư viện thành phố Rạch Giá
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Tình cảm gia đình - Công cha nghĩa mẹ / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 38-39
/ 12.500đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. |Văn học dân gian|
   I. Trịnh Cẩm Hằng.   II. Vương Linh.   III. Trịnh Khánh Hà.
   398.909597 C 100 D 2007
    ĐKCB: VV.008950 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THỊ AN
     Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.2 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 599tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những câu tục ngữ hay của các dân tộc thiểu số Việt Nam được sắp xếp theo chủ đề: về tính cách con người, quan niệm số mệnh, tín ngưỡng...
   ISBN: 9786049022135

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.995922 T 506 N 2013
    ĐKCB: VV.010567 (Sẵn sàng)  
3. QUÁN VI MIÊN
     Tục ngữ Thái giải nghĩa / Quán Vi Miên .- H. : Dân trí , 2010 .- 713tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam

  1. Dân tộc Thái.  2. Văn học dân gian.  3. [Tục ngữ]
   I. Quán Vi Miên.
   398.24 T 506 N 2010
    ĐKCB: VV.009712 (Sẵn sàng)  
4. TRẦN THỊ AN
     Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.3 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 786tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 773-784
  Tóm tắt: Tập hợp những câu tục ngữ hay của các dân tộc thiểu số Việt Nam được sắp xếp theo chủ đề về con người, quê hương đất nước; các hiện tượng tự nhiên, thời tiết và kinh nghiêm lao động, làm ăn; đời sống vật chất; quan hệ gia đình, xã hội và các hiện tượng xã hội...
   ISBN: 9786049022142

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vũ Quang Dũng.
   390 T506N 2013
    ĐKCB: vv.010568 (Sẵn sàng)  
5. TRIỀU NGUYÊN
     Tục ngữ thường đàm - tường giải / Triều Nguyên .- H. : Lao động , 2011 .- 479tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 425-475
  Tóm tắt: Tập hợp và giải nghĩa 2056 đơn vị tục ngữ thường dùng trong giao tiếp, ứng xử về đời sống xã hội, đời sống tinh thần của con người
   ISBN: 9786045900475

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. |tục ngữ thường đàm|
   I. Triều Nguyên.
   398.24 T506NT 2011
    ĐKCB: VV.010161 (Sẵn sàng)  
6. Ca dao tục ngữ bằng tranh / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Khánh Thiên, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 39tr. : tranh màu ; 21cm .- (Dành cho lứa tuổi 6+)
   Thư mục cuối chính văn
   ISBN: 9786042143349 / 80000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vương Linh.   II. Trịnh Cẩm Hằng.   III. Trịnh Khánh Hà.   IV. Nguyễn Hùng Vĩ.
   398.24 C100D 2008
    ĐKCB: VV.009552 (Sẵn sàng)  
7. TRẦN ĐĂNG NGỌC
     Tục ngữ - ca dao Nam Định / Trần Đăng Ngọc .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 387tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 385
   ISBN: 9786046201823

  1. Văn học dân gian.  2. {Nam Định}  3. [Tục ngữ]
   398.90959738 T 506 N 2011
    ĐKCB: VV.009883 (Sẵn sàng)  
8. LÒ VŨ VÂN
     Lời răn người (xự son côn) của người Thái vùng Mộc Châu, Phù Yên, Bắc Yên, tỉnh Sơn La / Lò Vũ Vân .- H. : Văn hóa thông tin , 2013 .- 212tr : bìa cứng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Thái.  3. {Sơn La}  4. [Tục ngữ]  5. |Lời răn|
   398.90959718 L 462 R 2013
    ĐKCB: VV.010542 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN THỊ AN
     Tục ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam . Q.1 / B.s.: Trần Thị An (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2013 .- 593tr : bìa cứng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 592
   ISBN: 9786049022128

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.995922 T 506 N 2013
    ĐKCB: VV.010566 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Tục ngữ người Việt . Q.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Kính (ch.b.), Phan Lan Hương .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 450tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049023071

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. |Văn học dân gian|  5. |Tục ngữ|
   I. Phan Lan Hương.   II. Nguyễn Xuân Kính.
   398.995922 T 506 N 2014
    ĐKCB: VV.010622 (Sẵn sàng)  
11. MINH HIỆU
     Tục ngữ dân ca Mường Thanh Hóa / Minh Hiệu .- H. : Thời đại , 2012 .- 627tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049282201

  1. Dân tộc Mường.  2. Văn học dân gian.  3. {Thanh Hóa}  4. [Tục ngữ]
   I. Minh Hiệu.
   390 T506ND 2012
    ĐKCB: VV.010298 (Sẵn sàng)  
12. Quyển Tập Tục ngữ ca dao Việt Nam / Nguyễn Cừ - Nguyễn Thị Huế - Trần Thị An .- H. : Văn học , 2001 .- 879tr. ; 21cm
/ 92000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]
   398.24 T527T 2001
    ĐKCB: VV.005033 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 267tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
  Tóm tắt: Giới thiệu các thể loại ca dao, câu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi.
   ISBN: 9786045003701

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. [Tục ngữ]  5. |Tục ngữ|  6. |Dân tộc Tà Ôi|
   I. Trần Nguyễn Khánh Phong.
   398.09597 C 100 D 2013
    ĐKCB: VV.010788 (Sẵn sàng)  
14. Tục ngữ so sánh : 838 tục ngữ Việt so sánh với gần 3.000 tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto / B.s: Phạm Văn Vĩnh (ch.b), Nguyễn Quang, Vũ Văn Chuyên, Nguyễn Văn Điện .- H. : Nxb. Hà Nội , 2003 .- 536tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn 989 câu tục ngữ Việt Nam có nghĩa tương đương với tục ngữ Anh-Pháp-Esperanto được sắp xếp theo thứ tự A, B, C..
/ 76000đ

  1. Esperanto.  2. Pháp.  3. Anh.  4. Việt Nam.  5. Tục ngữ.  6. [Tục ngữ]  7. |Tục ngữ|  8. |Việt Nam|  9. Anh|
   I. Nguyễn Văn Điện.   II. Phạm Văn Vĩnh.   III. Nguyễn Quang.   IV. Vũ Văn Chuyên.
   398.24 T 506 N 2003
    ĐKCB: VV.005030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000847 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Thanh niên , 2010 .- 214tr ; 19cm
/ 40000đ

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Tiếng Việt.  3. Dân tộc kinh.  4. Văn học dân gian.  5. Tục ngữ.  6. {Việt Nam}  7. [Tục ngữ]  8. |Tục ngữ|  9. |Văn học dân gian|  10. Dân tộc thiểu số|
   I. Nguyễn Nghĩa Dân.
   398.909597 T 506 N 2010
    ĐKCB: VV.008892 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008877 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN HÙNG VĨ
     Ca dao tục ngữ bằng tranh : Chống phong kiến - Đục nước béo cò / B.s.: Nguyễn Hùng Vĩ, Trịnh Khánh Hà, Trịnh Cẩm Hằng ; Minh hoạ: Vương Linh .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 39tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 38-39
/ 12.500đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. |Văn học dân gian|
   I. Trịnh Cẩm Hằng.   II. Vương Linh.   III. Trịnh Khánh Hà.
   398.909597 C 100 D 2007
    ĐKCB: VV.008948 (Sẵn sàng)